buồm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuəm˨˩ | ɓuəm˧˧ | ɓuəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuəm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửabuồm
- Vật hình tấm bằng vải, cói, v.v... căng ở cột thuyền để hứng gió, dùng sức gió đẩy thuyền đi.
- Cánh buồm.
- Thuyền buồm.
- Thuận buồm xuôi gió.
- Coi gió bỏ buồm (tục ngữ)
- (nói tắt) Như vỉ buồm
Tham khảo
sửa- "buồm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)