Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔp˨˩ka̰p˨˨kap˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˨˨ka̰p˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cặp

  1. Hai người hoặc hai vậtliên quan chặt chẽ với nhau.
    Cặp vợ chồng.
    Cặp gà.
    Cặp áo.
  2. Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ...
    Học sinh cắp cặp đi học.
    Ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô.
  3. Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp.
    Cái cặp tóc.
    Cái cặp gắp than.
  4. Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ.
    Em bé cũng gánh được hai cặp mạ.
  5. Thịt hay kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than.
    Ăn bún với một cặp chả.
  6. Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây.
    Những cặp bằng nhựa không bền bằng những cặp bằng gỗ.

Đồng nghĩa

sửa

Động từ

sửa

cặp

  1. Kẹp lại để giữ.
    Trời gió, phơi quần áo thì phải cặp.

Dịch

sửa
 
Cái cặp

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

cặp

  1. bắt.

Tính từ

sửa

cặp

  1. chật, hẹp.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên