cặp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cặp
- Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau.
- Cặp vợ chồng.
- Cặp gà.
- Cặp áo.
- Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ...
- Học sinh cắp cặp đi học.
- Ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô.
- Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp.
- Cái cặp tóc.
- Cái cặp gắp than.
- Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ.
- Em bé cũng gánh được hai cặp mạ.
- Thịt hay cá kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than.
- Ăn bún với một cặp chả.
- Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây.
- Những cặp bằng nhựa không bền bằng những cặp bằng gỗ.
Đồng nghĩa
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "cặp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)