mặt nạ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ na̰ːʔ˨˩ | ma̰k˨˨ na̰ː˨˨ | mak˨˩˨ naː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ naː˨˨ | ma̰t˨˨ na̰ː˨˨ |
Danh từSửa đổi
mặt nạ
- Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật.
- Dùng mặt nạ để hoá trang.
- Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong.
- Lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.
Tham khảoSửa đổi
- "mặt nạ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)