sack
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsæk/
Hoa Kỳ | [ˈsæk] |
Danh từ
sửasack /ˈsæk/
- Bao tải.
- a sack of flour — bao bột
- Áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường.
Thành ngữ
sửa- to gets the sack: Bị đuổi, bị thải, bị cách chức.
- to give somebody the sack: Đuổi, (thải, cách chức) người nào.
Ngoại động từ
sửasack ngoại động từ /ˈsæk/
Chia động từ
sửasack
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sack | |||||
Phân từ hiện tại | sacking | |||||
Phân từ quá khứ | sacked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sack | sack hoặc sackest¹ | sacks hoặc sacketh¹ | sack | sack | sack |
Quá khứ | sacked | sacked hoặc sackedst¹ | sacked | sacked | sacked | sacked |
Tương lai | will/shall² sack | will/shall sack hoặc wilt/shalt¹ sack | will/shall sack | will/shall sack | will/shall sack | will/shall sack |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sack | sack hoặc sackest¹ | sack | sack | sack | sack |
Quá khứ | sacked | sacked | sacked | sacked | sacked | sacked |
Tương lai | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sack | — | let’s sack | sack | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửasack /ˈsæk/
Ngoại động từ
sửasack ngoại động từ /ˈsæk/
Chia động từ
sửasack
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sack | |||||
Phân từ hiện tại | sacking | |||||
Phân từ quá khứ | sacked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sack | sack hoặc sackest¹ | sacks hoặc sacketh¹ | sack | sack | sack |
Quá khứ | sacked | sacked hoặc sackedst¹ | sacked | sacked | sacked | sacked |
Tương lai | will/shall² sack | will/shall sack hoặc wilt/shalt¹ sack | will/shall sack | will/shall sack | will/shall sack | will/shall sack |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sack | sack hoặc sackest¹ | sack | sack | sack | sack |
Quá khứ | sacked | sacked | sacked | sacked | sacked | sacked |
Tương lai | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack | were to sack hoặc should sack |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sack | — | let’s sack | sack | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửasack /ˈsæk/
Tham khảo
sửa- "sack", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)