gầy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
gầy
- (Người và động vật) Ít thịt, ít mỡ; trái với béo.
- (Thực vật học) Ở trạng thái kém phát triển, không mập.
- Cỏ gầy.
- Ít chất màu, ít chất dinh dưỡng.
- Đất gầy.
Từ láy
sửaNgoại động từ
sửaTham khảo
sửa- "gầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)