Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaː˧˧ hwaː˧˧ɓaː˧˥ hwaː˧˥ɓaː˧˧ hwaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaː˧˥ hwa˧˥ɓaː˧˥˧ hwa˧˥˧

Động từ

sửa

ba hoa

  1. (Tt.) Nói nhiều, phóng đại quá sự thật, có ý khoe khoang.
    Nó chỉ ba hoa thế thôi chứ có biết gì đâu.
    Ăn nói ba hoa một tấc lên trời.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa