mẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̰˧˩˧ | mɛ˧˩˨ | mɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˧˩ | mɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamẻ
- Chất chua làm bằng cơm nguội lên men.
- Số lượng vật cùng loại trong mỗi lần trải qua một biến đổi chung, chịu chung một tác dụng.
- Rang một mẻ lạc.
- Đánh hai mẻ tép.
- Trận (thtục).
- Đánh cho nó một mẻ.
- Cãi nhau một mẻ.
Tính từ
sửamẻ
Dịch
sửa- tiếng Anh: chipped
Tham khảo
sửa- "mẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)