Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩mɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mẻ

  1. Chất chua làm bằng cơm nguội lên men.
  2. Số lượng vật cùng loại trong mỗi lần trải qua một biến đổi chung, chịu chung một tác dụng.
    Rang một mẻ lạc.
    Đánh hai mẻ tép.
  3. Trận (thtục).
    Đánh cho nó một mẻ.
    Cãi nhau một mẻ.

Tính từ

sửa

mẻ

  1. Vỡ mất một miếng nhỏmiệng, ở phía trên.
    Bát mẻ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa