Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ lo˧˧ɓaː˧˥ lo˧˥ɓaː˧˧ lo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ lo˧˥ɓaː˧˥˧ lo˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ sửa

ba lô, ba-lô

  1. Túi bằng vải dày hoặc bằng da, đeo trên lưng để đựng quần áo và đồ lặt vặt.
    Khang mở ba-lô tìm một gói giấy. (Nguyễn Đình Thi)

Dịch sửa

Tham khảo sửa