poke
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpoʊk/
Danh từ
sửapoke /ˈpoʊk/
- Túi.
Thành ngữ
sửa- to buy a pig in a poke: Xem Pig
Danh từ
sửapoke /ˈpoʊk/
- Cú chọc, cú thúc, cú đẩy.
- Cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào).
- Vành mũ (đàn bà).
Ngoại động từ
sửapoke ngoại động từ /ˈpoʊk/
- Chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy).
- to poke someone in the ribs — thúc vào sườn ai
- to poke something in — ấn vào cái gì
- to poke something down — chọc cái gì xuống
- Chọc, thủng (lỗ... ).
- Cời, gạt (lửa... ).
- Xen vào, chõ vào.
- to poke one's nose into other people's affairs — chõ mũi vào việc của người khác
- Thò ra.
- to poke one's head — thò đầu ra
Chia động từ
sửapoke
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to poke | |||||
Phân từ hiện tại | poking | |||||
Phân từ quá khứ | poked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | poke | poke hoặc pokest¹ | pokes hoặc poketh¹ | poke | poke | poke |
Quá khứ | poked | poked hoặc pokedst¹ | poked | poked | poked | poked |
Tương lai | will/shall² poke | will/shall poke hoặc wilt/shalt¹ poke | will/shall poke | will/shall poke | will/shall poke | will/shall poke |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | poke | poke hoặc pokest¹ | poke | poke | poke | poke |
Quá khứ | poked | poked | poked | poked | poked | poked |
Tương lai | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | poke | — | let’s poke | poke | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapoke nội động từ /ˈpoʊk/
- (+ at) Chọc, thúc, thích, ấn, ẩy.
- to poke at someone with a stick — lấy gậy thúc ai
- (+ about) Lục lọi, mò mẫm.
- to go poking about — đi mò mẫm
- (+ into) Điều tra, tìm tòi, xoi mói; (nghĩa bóng) chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác).
- (Từ lóng) Thụi, đấm, quai.
Thành ngữ
sửa- to poke fun at somebody: Chế giễu ai.
- to poke and pry: Xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác).
- to poke oneself up: Tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm.
Chia động từ
sửapoke
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to poke | |||||
Phân từ hiện tại | poking | |||||
Phân từ quá khứ | poked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | poke | poke hoặc pokest¹ | pokes hoặc poketh¹ | poke | poke | poke |
Quá khứ | poked | poked hoặc pokedst¹ | poked | poked | poked | poked |
Tương lai | will/shall² poke | will/shall poke hoặc wilt/shalt¹ poke | will/shall poke | will/shall poke | will/shall poke | will/shall poke |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | poke | poke hoặc pokest¹ | poke | poke | poke | poke |
Quá khứ | poked | poked | poked | poked | poked | poked |
Tương lai | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke | were to poke hoặc should poke |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | poke | — | let’s poke | poke | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "poke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)