bò
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̤˨˩ | ɓɔ˧˧ | ɓɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
bò
- Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.
- Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ.
- Vay vài bò gạo.
Dịch sửa
- Động vật to nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.
- Tiếng Hà Lan: rund het ~
- Đơn vị đong lường.
Động từ sửa
bò
- (Động vật học) Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
- Rắn bò.
- Lổm ngổm như cua bò.
- (Người) Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
- Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò .
- Chưa tập bò đã lo tập chạy. (tục ngữ)
- (Thực vật học) Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
- Mướp bò lên giàn .
- Dây bìm bìm bò lên bờ giậu.
- Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch.
- Chiếc xe bò lên dốc.
Dịch sửa
- Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
- Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
- Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
- Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch
Tham khảo sửa
- "bò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gael Scotland sửa
Cách viết khác sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
Tiếng Nguồn sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
bò
- (Cổ Liêm) Bò.