bò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửabò
- (Động vật học) Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
- Rắn bò.
- Lổm ngổm như cua bò.
- (Người) Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
- Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò .
- Chưa tập bò đã lo tập chạy. (tục ngữ)
- (Thực vật học) Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
- Mướp bò lên giàn .
- Dây bìm bìm bò lên bờ giậu.
- Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch.
- Chiếc xe bò lên dốc.
Dịch
sửa- Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
- Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
- Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
- Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch
Tham khảo
sửa- "bò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)