Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuj˧˥tṵj˩˧tuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuj˩˩tṵj˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

túi

  1. Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người.
    Túi áo.
    Thọc tay vào túi.
    Cháy túi.
  2. Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách.
    Túi thuốc.
    Xách túi đi làm.
    Túi gạo.
    Túi tham không đáy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa