Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩kɛ̰ʔ˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

kẻ

  1. Từ chỉ một người nhưng chưa là ai.
    Kẻ nào vứt rác ra đường sẽ bị phạt.
  2. Từ đặt trước danh từ chỉ địa phương.
    Em là con gái kẻ.
    Đằng, bên.
    Tề, bên.
    Sở biết rằng theo ai. (ca dao).

Động từSửa đổi

kẻ

  1. Vẽ một đường thẳng dùng thước hoặc vật dụng tương tự.
    Lấy thước kẻ một đường thẳng tắp lên giấy.

Tham khảoSửa đổi