thở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
thở
- Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống).
- Thở không khí trong lành.
- Người bị nạn vẫn còn thở.
- Tắt thở.
- (Chm.) . (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygen và thải khí carbonic (điều kiện của sự sống).
- Cây thở chủ yếu bằng lá.
- (Thgt.) . Nói ra những điều không hay.
- Thở ra những lời bất mãn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)