chốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨot˧˥ | ʨo̰k˩˧ | ʨok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨot˩˩ | ʨo̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachốt
- Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa.
- Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa
- Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ.
- Mở chốt lựu đạn
- Trục giữa.
- Chốt cối xay
- Cái quan trọng nhất.
- Cái chốt của vấn đề
- Vị trí quân sự rất quan trọng.
- Đặt chốt ở trên đồi.
Động từ
sửachốt
Tham khảo
sửa- "chốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)