Xem thêm: BA Ba

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧
ɓaː˧˥ɓaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ɓaː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tự

sửa

Từ nguyên

sửa
cha
Từ tiếng Pháp papa.
quán rượu
Từ tiếng Anh bar.

Số từ

sửa

ba

  1. Hai cộng một hoặc bốn trừ một.
    Nhà có ba tầng.
  2. Sau hai trước bốntầng ba.
    Đứa con thứ ba.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

ba

  1. Cha.
    Ba cháu có nhà không?
  2. Cha ở cả ba ngôi.
    Con trông nhà để ba đi làm.
    Xin phép ba cho con đi đá bóng.
    Chị ơi, ba đi vắng rồi.
  3. Quán rượu.
    La cà ở ba rượu.

Đồng nghĩa

sửa
ba

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mongghul

sửa

Danh từ

sửa

ba

  1. vảy.

Tiếng Mường

sửa

Tính từ

sửa

ba

  1. (Mường Bi) bẹp, dẹt.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Ngũ Đồn

sửa

Số từ

sửa

ba

  1. tám.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

ba

  1. ra.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tiruray

sửa

Danh từ

sửa

ba

  1. miệng.

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Số từ

sửa

ba

  1. Ba.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: ba

Tham khảo

sửa