ba
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ | ɓaː˧˥ | ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ | ɓaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ba”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Chuyển tự
sửa- Chữ số Ả Rập: 3
- Chữ số Trung Quốc: 叄, 三
- Chữ số La Mã: III
Từ nguyên
sửa- cha
- Từ tiếng Pháp papa.
- quán rượu
- Từ tiếng Anh bar.
Số từ
sửaba
Dịch
sửa- Tiếng Anh: three
- Tiếng Ba Tư: سه (se)
- Tiếng Đan Mạch: tre
- Tiếng Đức: drei
- Tiếng Hà Lan: drie
- Tiếng Hungary: három
- Tiếng Khmer: បី
- Tiếng Lào: ສາມ
- Tiếng Lô Lô: ꌕ (suo)
- Tiếng Miến Điện: သုံး (sum:)
- Tiếng Môn: ပိ (pi)
- Tiếng Mường: pa
- Tiếng Nga: три (tri)
- Tiếng Occitan: tres
- Tiếng Pháp: trois
- Tiếng Tây Tạng: གསུམ (gsum)
- Tiếng Tây Ban Nha: tres
- Tiếng Thái: สาม
- Tiếng Thái Đen: ꪎꪱꪣ
- Tiếng Ý: tre
- Quốc tế ngữ: tri
Danh từ
sửaba
- Cha.
- Ba cháu có nhà không?
- Cha ở cả ba ngôi.
- Con trông nhà để ba đi làm.
- Xin phép ba cho con đi đá bóng.
- Chị ơi, ba đi vắng rồi.
- Quán rượu.
- La cà ở ba rượu.
Đồng nghĩa
sửa- ba
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ba", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mongghul
sửaDanh từ
sửaba
- vảy.
Tiếng Mường
sửaTính từ
sửaba
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Ngũ Đồn
sửaSố từ
sửaba
- tám.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaː˦˥]
Động từ
sửaba
Tham khảo
sửaTiếng Tiruray
sửaDanh từ
sửaba
Tiếng Việt trung cổ
sửaSố từ
sửaba
- Ba.
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: ba
Tham khảo
sửa- “ba”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].