day
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaj˧˧ | jaj˧˥ | jaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaj˧˥ | ɟaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaday
- Quay đi hướng khác.
- Day lưng lại.
- Day mặt vào phía trong.
- Dùng ngón tay hay ngón chân ấn mạnh và đưa đi đưa lại.
- Day thái đương.
- Day con giun.
Tham khảo
sửa- "day", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdeɪ/
Hoa Kỳ | [ˈdeɪ] |
Danh từ
sửaday /ˈdeɪ/
- Ban ngày.
- the sun gives us light during the day — ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng
- by day — ban ngày
- it was broad day — trời đã sáng rõ; giữa ban ngày
- at break of day — lúc bình minh, lúc rạng đông
- in the blaze of day; in the full light of day — đứng giữa trưa, giữa ban ngày
- clear as day — rõ như ban ngày
- the eye of day — mặt trời
- Ngày.
- solar (astronimical, nautical) day — ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa);
- civil day — ngày thường (tính từ 12 giờ đêm)
- every other day; day about — hai ngày một lần
- the present day — hôm nay
- the day after tomorow — ngày kia
- the day before yesterday — hôm kia
- one day — một hôm; một lần; một ngày nào đó
- one of these days — một ngày nào đó (trong tương lai)
- some day — một ngày nào đó
- the other day — hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi
- day in, day out — ngày ngày, ngày lại ngày
- day by; day after day; from day to day — ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác
- all day long — suốt ngày
- every day — hằng ngày
- three times a day — mỗi ngày ba lần
- far in the day — gần hết ngày, đã xế chiều
- the first day [of the week] — ngày chủ nhật
- day of rest — ngày nghỉ
- day off — ngày nghỉ (của người đi làm)
- at-home day — ngày tiếp khách ở nhà
- day out — ngày đi chơi
- this day week — ngày này tuần trước; ngày này tuần sau
- this day month — ngày này tháng trước; ngày này tháng sau
- Ngày lễ, ngày kỷ niệm.
- the Buddha Day — ngày Phật Đản
- the International Women's Day — ngày Quốc tế phụ nữ (8 3)
- the International Children's Day — ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6)
- (Số nhiều) Thời kỳ, thời đại, thời buổi.
- in these days — ngày nay, thời buổi này
- in the old days; in the days of old (yore) — thời xưa
- in the school days — thời tôi còn đi học
- in the days ahead (to come) — trong tương lai
- Thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người.
- to have had (seen) one's day — thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi
- to the end of one's day — cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết
- one's early days — thời kỳ thơ ấu
- chair days — thời kỳ già nua
- his day is gone — nó hết thời rồi
- his days are numbered — đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi
- Ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi.
- to carry (win) the day — thắng, thắng trận
- to lose the day — thua, thua trận
- the day is ours — chúng ta đã thắng
- (Địa lý, địa chất) Mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất.
Thành ngữ
sửa- as the day is long:
- to be on one's day: Sung sức.
- between two days: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ban đêm.
- to call it a day: (Thông tục) Thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành.
- to come a day before the fair: Đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội).
- to come a day after the fair: Đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội).
- the creature of a day: Cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời.
- fallen on evil days: Sa cơ lỡ vận.
- to end (close) one's days: Chết.
- every dog has his day: (Tục ngữ) Không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời.
- to give somebody the time of day: Chào hỏi ai.
- if a day:
- it's all in the day's work: Đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi.
- to keep one's day:
- Đúng hẹn.
- Dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần).
- to know the time of day: Tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá.
- to live from day to day: Sống lay lất, sống lần hồi qua ngày.
- to make a day of it: Hưởng một ngày vui.
- men of the day: Những người của thời cuộc.
- to name the days: Xem Name
- red-letter day: Xem Red-letter
Tham khảo
sửa- "day", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Yugur
sửaDanh từ
sửaday
Tham khảo
sửa- Từ điển tiếng Tây Yugur trên Webonary