Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧nɔŋ˧˥nɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥nɔn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

non

  1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi.
    Mầm non.
  2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết.
    Đẻ non.
    Đậu rán non.
  3. trình độ thấp.
    Nghệ thuật non.

Danh từ sửa

non

  1. Núi.
    Non xanh nước biếc.

Tham khảo sửa

Tiếng Mangas sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

non

  1. muối.

Tham khảo sửa

  • Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Pháp sửa

 
non

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

non /nɔ̃/

  1. Không.
    ne pas dire non — không từ chối, bằng lòng
    non loin — gần
    non moins — xem moins
    non pas — không đâu, không phải
    non plus — cũng không
    non que — không phải vì
    non sans — không phải là không
    non seulement — không những
    nul et non avenu — xem avenu

Trái nghĩa sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
non
/nɔ̃/
non
/nɔ̃/

non /nɔ̃/

  1. Một tiếng không.
    Répondre par un non — trả lời bằng một tiếng không

Tham khảo sửa

Tiếng Ý sửa

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 146: tiếng Latinh (la) is not set as an ancestor of tiếng Ý (it) in Module:languages/data/2. tiếng Ý (it) has no ancestors...

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /non/
    • (ngay trước nguyên âm) IPA(ghi chú): [no.n‿]
    • ngay trước phụ âm cuối /-n/ đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau.
    • (trọng âm, trước khi ngắt lời) IPA(ghi chú): [ˈnon.nə̆], [ˈnon]
      • (tập tin)
      • Vần: -on
  • (lời nói không được giám sát, ngay trước phụ âm, rất phổ biến) IPA(ghi chú): /n/, thường đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau, mặc dù một số người nhận ra điều này là [n] ở tất cả vị trí.
  • (lời nói không được giám sát, ngay trước nguyên âm, ít phổ biến) IPA(ghi chú): /n‿/, */n‿/

Phó từ sửa

non

  1. Không, chẳng.
  2. , bất.
  3. Đừng.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

non

  1. con sâu.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Uzbek sửa

Danh từ sửa

non

  1. bánh mì.