sung sức
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suŋ˧˧ sɨk˧˥ | ʂuŋ˧˥ ʂɨ̰k˩˧ | ʂuŋ˧˧ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuŋ˧˥ ʂɨk˩˩ | ʂuŋ˧˥˧ ʂɨ̰k˩˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
sung sức
- Dồi dào sức khỏe.
- Về phía bộ đội ta, các đơn vị đều sung sức (Võ Nguyên Giáp)
- Ai cũng muốn sung sức để làm việc (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)