dời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤ːj˨˩ | jəːj˧˧ | jəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửadời
- Chuyển đi nơi khác.
- Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau. (ca dao)
- Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến.
- Đêm qua vật đổi sao dời. (ca dao)
- Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng dời (Truyện Kiều)
- Không đứng lại ở chỗ nào nữa.
- Chàng về viên sách, nàng dời lầu trang (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "dời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)