Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ːj˨˩jəːj˧˧jəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

dời

  1. Chuyển đi nơi khác.
    Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau. (ca dao)
  2. Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến.
    Đêm qua vật đổi sao dời. (ca dao)
    Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng dời (Truyện Kiều)
  3. Không đứng lạichỗ nào nữa.
    Chàng về viên sách, nàng dời lầu trang (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa