Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤j˨˩ɗaj˧˧ɗaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaj˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

đày

  1. Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa.
    Thực dân đày các chiến sĩ cách mạng ra.
    Côn-đảo
  2. Hành hạ ác nghiệt.
    Đã đày vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (Truyện Kiều)

Tham khảo Sửa đổi