đày
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤j˨˩ | ɗaj˧˧ | ɗaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaj˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
đày
- Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa.
- Thực dân đày các chiến sĩ cách mạng ra.
- Côn-đảo
- Hành hạ ác nghiệt.
- Đã đày vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (Truyện Kiều)
Tham khảo sửa
- "đày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)