name
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈneɪm/
Hoa Kỳ | [ˈneɪm] |
Danh từ
sửaname /ˈneɪm/
- Tên, danh.
- maiden name — tên thời con gái
- I know him only by name — tôi chỉ biết tên ông ta
- under the name of — mang tên, lấy tên
- in the name of — nhân danh; vì, vì quyền lợi của
- in the name of the law — nhân danh luật pháp
- in one's own name — nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân
- to call someone names — réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai
- Danh nghĩa.
- a king in name — vua trên danh nghĩa
- (Chỉ số ít) Tiếng, tiếng tăm, danh tiếng.
- to make a name — nổi tiếng
- to have a good name — có tiếng tốt
- to have a name for courage — nổi tiếng là dũng cảm
- Danh nhân.
- the great names of history — những danh nhân trong lịch sử
- Dòng họ.
- the last of the Mac Donalds' name — người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan
Thành ngữ
sửa- to give it a name: Muốn (uống rượu, được món quà... ) gì thì nói ra.
- to have not a penny to one's name: Không có một đồng xu dính túi.
Ngoại động từ
sửaname ngoại động từ /ˈneɪm/
- Đặt tên; gọi tên.
- can you name all the flowers in this garden? — anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
- Định rõ; nói rõ.
- to name the day — định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
- name a price — hây nói giá đi, hây cho giá đi
- Chỉ định, bổ nhiệm.
- to be named for — được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)
Thành ngữ
sửa- to name after; (Mỹ) to name for (from):
- Đặt theo tên (của người nào).
- the town was named after Lenin — thành phố được đặt tên là Lê-nin
- Đặt theo tên (của người nào).
- not to be named on (in) the same day with:
- Không thể sánh với, không thể để ngang hàng với.
- he is not to be named on the same day with his brother — nó không thể nào sánh với anh nó được
- Không thể sánh với, không thể để ngang hàng với.
- to name and shame: nói công khai là ai, nhóm nào, doanh nghiệp nào đã làm cái gì sai.
Chia động từ
sửaname
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to name | |||||
Phân từ hiện tại | naming | |||||
Phân từ quá khứ | named | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | name | name hoặc namest¹ | names hoặc nameth¹ | name | name | name |
Quá khứ | named | named hoặc namedst¹ | named | named | named | named |
Tương lai | will/shall² name | will/shall name hoặc wilt/shalt¹ name | will/shall name | will/shall name | will/shall name | will/shall name |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | name | name hoặc namest¹ | name | name | name | name |
Quá khứ | named | named | named | named | named | named |
Tương lai | were to name hoặc should name | were to name hoặc should name | were to name hoặc should name | were to name hoặc should name | were to name hoặc should name | were to name hoặc should name |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | name | — | let’s name | name | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "name", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)