Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧kʰaːj˧˥kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥xaːj˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

khai

  1. Có mùi nước đái.
    Cháu bé đái dầm, khai quá.

Động từSửa đổi

khai

  1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông.
    Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
  2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng.
    Khai mương.
  3. Mở ra; mở đầu.
    Khai trường.
    Khai mỏ.
  4. Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách.
    Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng Tày Sa PaSửa đổi

Động từSửa đổi

khai

  1. bán.