Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧kʰaːj˧˥kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥xaːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

khai

  1. Có mùi nước đái.
    Cháu bé đái dầm, khai quá.

Động từ sửa

khai

  1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông.
    Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
  2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng.
    Khai mương.
  3. Mở ra; mở đầu.
    Khai trường.
    Khai mỏ.
  4. Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách.
    Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

khai

  1. bắt đầu, mở đầu.
  2. bán.
    khai phjắcbán rau
  3. gả.
    khai lục nhìnhgả con gái

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tày Sa Pa sửa

Động từ sửa

khai

  1. bán.