khai
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ | kʰaːj˧˥ | kʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ | xaːj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “khai”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổi
khai
Động từSửa đổi
khai
- Bỏ những vật cản trở, để cho thông.
- Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
- Đào đất để cho nước chảy thành dòng.
- Khai mương.
- Mở ra; mở đầu.
- Khai trường.
- Khai mỏ.
- Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách.
- Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.
Tham khảoSửa đổi
- "khai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sa PaSửa đổi
Động từSửa đổi
khai
- bán.