khai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ | kʰaːj˧˥ | kʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ | xaːj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khai”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửakhai
Động từ
sửakhai
- Bỏ những vật cản trở, để cho thông.
- Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
- Đào đất để cho nước chảy thành dòng.
- Khai mương.
- Mở ra; mở đầu.
- Khai trường.
- Khai mỏ.
- Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách.
- Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.
Tham khảo
sửa- "khai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaĐại từ
sửakhai
- nó.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰaːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰaːj˦˥]
Động từ
sửakhai
Tham khảo
sửaTiếng Tày Sa Pa
sửaĐộng từ
sửakhai
- bán.