Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̰ʔj˨˩ɗə̰j˨˨ɗəj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəj˨˨ɗə̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đậy

  1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín.
    Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi
  2. Giữ kín, không cho người khác biết.
    Tốt phô ra, xấu xa đậy lại. (tục ngữ)
  3. Trgt. Phải trả thay cho người khác.
    Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa