đậy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔj˨˩ | ɗə̰j˨˨ | ɗəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəj˨˨ | ɗə̰j˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
đậy
- Lấy vật gì đặt lên trên cho kín.
- Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi
- Giữ kín, không cho người khác biết.
- Tốt phô ra, xấu xa đậy lại. (tục ngữ)
- Trgt. Phải trả thay cho người khác.
- Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đậy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)