đẩy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰j˧˩˧ | ɗəj˧˩˨ | ɗəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəj˧˩ | ɗə̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửađẩy
- ngoại động từ. Dùng lực tác động vào vật thể từ phía ngoài vào phía vật thể, để làm nó di chuyển theo chiều tác dụng.
- ngoại động từ. Từ địa phương miền Nam, do 1 nhóm người đặt ra chỉ hành động giao hợp.
- Hôm qua 2 đứa chúng nó đang đẩy nhau ở phòng tao, làm tao ngủ không được
Trái nghĩa
sửa