đẩy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Động từ
đẩy
- ngoại động từ. Dùng lực tác động vào vật thể từ phía ngoài vào phía vật thể, để làm nó di chuyển theo chiều tác dụng.
- ngoại động từ. Từ địa phương miền Nam, do 1 nhóm người đặt ra chỉ hành động giao hợp.
- Hôm qua 2 đứa chúng nó đang đẩy nhau ở phòng tao, làm tao ngủ không được