nằm
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤m˨˩ | nam˧˧ | nam˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nam˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
nằm
- Đặt toàn thân mình trên một vật hoặc ở tư thế đó do người khác đặt.
- Nằm trên ghế ngựa.
- Em bé nằm trong nôi.
- Ngủ.
- Chưa tối đã đi nằm.
- Hễ có ngáp ngủ thì cho đi nằm. (ca dao)
- Ở, dự phần.
- Nằm trong kế hoạch Nhà nước.
- Giao hợp (thtục).
Thành ngữ Sửa đổi
- nằm gai nếm mật — Chịu gian nan khổ sở để lo việc nước như Câu Tiễn nước Việt xưa, hằng ngày nằm trên gai nhọn và nếm mật đắng để khỏi quên việc lấy lại nước.
- nằm sương gối đất — Nói sự vất vả của người phải ngủ trên mặt đất và ngoài trời.
Phó từ Sửa đổi
nằm
- Theo phương ngang mặt đất.
- Đặt nằm cái thang xuống.
- Ở yên một nơi không hoạt động gì.
- Ốm nằm bẹp ở nhà.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "nằm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)