Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ɓiə̰k˨˨ɓiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ɓiə̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

biệt

  1. Không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả. Đi một năm không có thư về.
    Từ dạo ấy biệt tin.
    Giấu biệt đi....
    Gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay (ca dao).

Động từ

sửa

biệt

  1. (Id.; thường vch.) . Rời, lìa người hoặc nơi nào đó có quan hệ gắn bó thân thiết, để bắt đầu sống xa nhau.
    Ra đi, biệt xóm làng.

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa