Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ấn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Động từ
2.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ən
˧˥
ə̰ŋ
˩˧
əŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ən
˩˩
ə̰n
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ấn”
隱
:
ẩn
,
ấn
印
:
gian
,
ấn
鮣
:
ấn
隐
:
ẩn
,
ấn
Phồn thể
隱
:
ẩn
,
ấn
印
:
ấn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
按
:
án
,
ướn
,
ấn
印
:
ịn
,
ắng
,
in
,
ấn
鮣
:
ấn
䲟
:
ấn
隱
:
ổn
,
ăng
,
ẩn
,
ấn
,
ửng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
an
ăn
ẩn
án
ân
Danh từ
ấn
Con dấu
của
vua
hay của
quan lại
.
Rắp mong treo
ấn
, từ quan (
Truyện Kiều
)
Động từ
sửa
ấn
Dùng
bàn tay
,
ngón tay
đè xuống,
gí
xuống.
Ấn
nút chai
Nhét
mạnh
vào.
Ấn
quần áo vào va-li
Ép
người
khác làm việc gì.
Ấn
việc giặt cho vợ.
Tham khảo
sửa
"
ấn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ʔən˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ʔən˦]
Danh từ
sửa
ấn
cái
ấn
,
cái
triện
(cũ).
Động từ
sửa
ấn
ước lượng
,
áng chừng
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (
2006
)
Từ điển Tày-Nùng-Việt
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội