Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔaj˧˥jaj˧˩˨jaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰j˩˧ɟaj˧˩ɟa̰j˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

dãy

  1. Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng.
    Dãy nhà.
    Dãy cây.
    Dãy núi.
  2. (Toán học).
    Bảng liệt kê một chiều, có thứ tự của các phần tử toán học (xem thêm dãy toán học).
    dãy số
    dãy hàm

Đồng nghĩaSửa đổi

DịchSửa đổi

Trong toán học

Tham khảoSửa đổi