Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

ban /ˈbæn/

  1. Cấm, cấm chỉ.
  2. (Từ cổ, nghĩa cổ) Nguyền rủa.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng Pháp balle
  2. Từ tiếng Pháp panne

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ɓaːŋ˧˥ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ɓaːn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ban

  1. Khoảng thời gian ngắn.
    Ban chiều.
  2. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc.
    Ban nhạc.
    Ban thư kí.
    Ban quản trị
  3. Uỷ ban nói tắt.
    Ban chấp hành công đoàn.
  4. (xem từ nguyên 1) Quả bóng bằng cao-su.
    Trẻ đá ban.
  5. Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh.
    Sốt phát ban.
  6. (Thực vật học) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền Tây Bắc Việt Nam.
    Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố Hữu)
  7. Bộ phận khác nhau của một tổ chức.
    Ban văn.
    Ban võ.
    Ban khoa học tự nhiên.
    Ban khoa học xã hội.

Tính từ

sửa

ban

  1. (xem từ nguyên 2) Nói máy hỏng đột nhiên.
    Xe bị ban ở dọc đường.

Động từ

sửa

ban

  1. Cấp cho người dưới.
    Hồ Chủ tịch ban phần thưởng cho bộ đội.
  2. (Nguồn từ tiếng Anh) Cấm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Đông Hương

sửa

Danh từ

sửa

ban

  1. mật ong.

Tham khảo

sửa
  • Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.

Tiếng Pa Kô

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ban

  1. cái bàn.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

ban

  1. nở nang.
  2. lớn đẫy.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên