ban
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbæn/
Động từ
sửaban /ˈbæn/
- Cấm, cấm chỉ.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Nguyền rủa.
Chia động từ
sửaban
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ban | |||||
Phân từ hiện tại | banning | |||||
Phân từ quá khứ | banned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ban | ban hoặc bannest¹ | bans hoặc banneth¹ | ban | ban | ban |
Quá khứ | banned | banned hoặc bannedst¹ | banned | banned | banned | banned |
Tương lai | will/shall² ban | will/shall ban hoặc wilt/shalt¹ ban | will/shall ban | will/shall ban | will/shall ban | will/shall ban |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ban | ban hoặc bannest¹ | ban | ban | ban | ban |
Quá khứ | banned | banned | banned | banned | banned | banned |
Tương lai | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban | were to ban hoặc should ban |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ban | — | let’s ban | ban | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ban", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp balle
- Từ tiếng Pháp panne
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˧ | ɓaːŋ˧˥ | ɓaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˥ | ɓaːn˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ban”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaban
- Khoảng thời gian ngắn.
- Ban chiều.
- Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc.
- Ban nhạc.
- Ban thư kí.
- Ban quản trị
- Uỷ ban nói tắt.
- Ban chấp hành công đoàn.
- (xem từ nguyên 1) Quả bóng bằng cao-su.
- Trẻ đá ban.
- Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh.
- Sốt phát ban.
- (Thực vật học) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng, ở miền Tây Bắc Việt Nam.
- Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố Hữu)
- Bộ phận khác nhau của một tổ chức.
- Ban văn.
- Ban võ.
- Ban khoa học tự nhiên.
- Ban khoa học xã hội.
Tính từ
sửaban
Động từ
sửaban
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ban", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
sửaDanh từ
sửaban
Tham khảo
sửa- Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.
Tiếng Kavalan
sửaSố từ
sửaban
- vạn.
Tham khảo
sửa- Số đếm tiếng Kavalan trên Omniglot.
Tiếng Pa Kô
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [baːn]
Danh từ
sửaban
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːn˦]
Tính từ
sửaban