Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəʔəj˧˥ɗəj˧˩˨ɗəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗə̰j˩˧ɗəj˧˩ɗə̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

đẫy

  1. lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu.
    Ăn no đẫy bụng.
    Đang đẫy vì đi ăn no.
    Ngủ đẫy mắt.
    Lao động đẫy ngày, đẫy buổi.
    Bông lúa đẫy hạt.
  2. (Cơ thể người) Đầy đặn, hơi béo.
    Vóc người đẫy.
    Dạo này như đẫy ra.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa