Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “trì”
持 : trì
墀 : tê , trì
馳 : khu , trì
茌 : trì
箎 : trì
謘 : trì
弛 : thí , trì , thỉ
踟 : trừ , tri , trì
褫 : trị , sỉ , trì
茬 : tra , trì
蚳 : chỉ , sánh , trì , chì
䶵 : trì
遟 : trì
治 : trị , trì 遅 : trì
手 : trì , thủ
峙 : trữ , trì , trĩ
泜 : đề , tri , trì
迟 : trí , trì , trĩ , khích
池 : trì
跢 : trì
篪 : trì
驰 : trì
遲 : trí , trì , trĩ
拸 : trì
坻 : chỉ , để , trì , chì
杼 : trứ , trị , trữ , trì , thư , thự , thữ
竾 : trì
Phồn thể
sửa
Chữ Nôm
sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
持 : trờ , giầy , trì , ghì , nghỉ , trầy , chì , chày
墀 : trì
茌 : sè , sì , trì , sậy
箎 : trì
𡂙 : trề , chầy , trì
謘 : trì
踟 : trì , trư
蚳 : trì , chì , đĩa
: trì
馳 : trì
𨨲 : trì , chì
迟 : chầy , trì , khích , chày
遅 : trì 𨃌 : giày , trì , day
泜 : tri , trì , dề
遟 : trì
迡 : chầy , trì , chề
池 : trề , trì , đìa , trầy
跢 : trì , đá
篪 : trì
驰 : trì
遲 : rì , chầy , trì , trĩ , chề , trìa , chày
拸 : trì , đưa
坻 : trì , để , đế , chỉ , chì
竾 : trì
Từ tương tự
sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửa
trì
(Tiếng lóng ) Chỉ sự kiên định , bướng bỉnh , cứng đầu . Từ dẫn xuất
sửa
Trì độn : Sự ngu đần, đầu óc tối tăm.
Trì gia , trị gia : Quản lý việc gia đình.
Trì hoãn , trì lưu : Sự nấn ná, lần khân làm chậm chễ việc thi hành của một công việc nào đó.
Trì hồi : Sự do dự, phân vân, không quyết đoán.
Trì trệ : Sự đình đốn trong công việc hay sự uể oải của con người.Tham khảo
sửa
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey , đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết )