trì
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi̤˨˩ | tʂi˧˧ | tʂi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “trì”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
trì
- (Tiếng lóng) Chỉ sự kiên định, bướng bỉnh, cứng đầu.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- Trì độn: Sự ngu đần, đầu óc tối tăm.
- Trì gia, trị gia: Quản lý việc gia đình.
- Trì hoãn, trì lưu: Sự nấn ná, lần khân làm chậm chễ việc thi hành của một công việc nào đó.
- Trì hồi: Sự do dự, phân vân, không quyết đoán.
- Trì trệ: Sự đình đốn trong công việc hay sự uể oải của con người.