Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛm˧˥kɛ̰m˩˧kɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛm˩˩kɛ̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

kém

  1. mức độ hay trình độ dưới một chuẩn so sánh.
    Em học kém chị ba lớp.
  2. trình độ thấp hơn mức trung bình, dưới tiêu chuẩn.
    Học sinh kém.
  3. Từ biểu thị một số lượng còn thiếu dưới số lượng biểu thị bằng từ đứng trước .
    Hai đồng kém bảy xu một thước.
    Ba giờ kém mười.
  4. Nói ngũ cốc đắt.
    Gạo và ngô đều kém.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa