Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
những
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Phó từ
1.5.1
Đồng nghĩa
1.5.2
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲɨʔɨŋ
˧˥
ɲɨŋ
˧˩˨
ɲɨŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲɨ̰ŋ
˩˧
ɲɨŋ
˧˩
ɲɨ̰ŋ
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
忍
:
nhẫn
,
nhỉnh
,
nhẩn
,
nhẵn
,
những
,
nhịn
仍
:
dằng
,
nhang
,
dưng
,
nhưng
,
nhùng
,
nhăng
,
nhẳng
,
nhựng
,
dửng
,
dựng
,
những
,
dừng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhung
nhúng
nhũng
nhưng
Tính từ
những
Từ
đặt trước một
danh từ
số nhiều
.
Phải học ngoại ngữ ngay từ
những
năm đầu tuổi thiếu niên.
Phó từ
sửa
những
Đến
mức độ
là.
Thằng bé ăn
những
năm bát cơm.
Hằng
,
luôn luôn
.
Bốn năm qua tôi
những
mong cô ta mà chưa được gặp.
Còn
như
.
Tôi tìm ra thức ăn chứ
những
nó thì nhịn.
Chỉ
vừa mới
.
Những
nghe nói đã thẹn thùng (
Truyện Kiều
)
Đồng nghĩa
sửa
các
Dịch
sửa
Tiếng Thái
:
พวก
Tham khảo
sửa
"
những
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)