hẹn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
hẹn
- Định trước với ai là sẽ làm việc gì.
- Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta (Truyện Kiều)
- Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình (Lục Vân Tiên)
- Trót đem thân thế hẹn tang bồng (Nguyễn Công Trứ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hẹn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)