Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰ʔn˨˩hɛ̰ŋ˨˨hɛŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˨˨hɛ̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hẹn

  1. Định trước với ai là sẽ làm việc gì.
    Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta (Truyện Kiều)
    Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình (Lục Vân Tiên)
    Trót đem thân thế hẹn tang bồng (Nguyễn Công Trứ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa