Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ʨwiə̰ŋ˨˨ʨwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˨˨ʨwiə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

chuyện

  1. Sự việc được nói ra, kể lại, thuật lại hoặc xảy ra.
    Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay, tích lạ (Dương Quảng Hàm)
  2. Cớ để làm rầy rà người khác hoặc để làm cho thêm phức tạp.
    Kiếm chuyện để nói xấu người ta.
    Vẽ chuyện như thế chỉ thêm phiền phức.

Động từ Sửa đổi

chuyện

  1. Như nói chuyện.
    Hai anh chàng ngồi chuyện gẫu hàng giờ.

Thán từ Sửa đổi

  1. Dùng để tỏ một sự tất nhiên.
    Chuyện! Mẹ nào mà chẳng thương con!.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi