chuyện
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̰ʔn˨˩ | ʨwiə̰ŋ˨˨ | ʨwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˨˨ | ʨwiə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
chuyện
- Sự việc được nói ra, kể lại, thuật lại hoặc xảy ra.
- Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay, tích lạ (Dương Quảng Hàm)
- Cớ để làm rầy rà người khác hoặc để làm cho thêm phức tạp.
- Kiếm chuyện để nói xấu người ta.
- Vẽ chuyện như thế chỉ thêm phiền phức.
Động từ Sửa đổi
chuyện
- Như nói chuyện.
- Hai anh chàng ngồi chuyện gẫu hàng giờ.
Thán từ Sửa đổi
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "chuyện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)