Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˧ʐəːj˧˥ɹəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːj˧˥ɹəːj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

rơi

  1. Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên.
    Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống.
    Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (Hồ Xuân Hương)
    Biết bao đầu rơi để báo thù nước (Hồ Chí Minh)

Tham khảo sửa