Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaːj˧˧ɲaːj˧˥ɲaːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaːj˧˥ɲaːj˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

nhai

  1. Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng.
    Nhai kẹo.
    Miệng bỏm bẻm nhai trầu.
    Tay làm hàm nhai (tục ngữ).
  2. (Kng.) . Lặp lại nhiều lầncửa miệng (hàm ý chê).
    Bài nhai mãi không thuộc.
    Nhai đi nhai lại luận điệu cũ rích.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Chơ Ro

sửa

Động từ

sửa

nhai

  1. nói.

Tham khảo

sửa
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.