Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaːj˧˧ɲaːj˧˥ɲaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːj˧˥ɲaːj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nhai

  1. Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng.
    Nhai kẹo.
    Miệng bỏm bẻm nhai trầu.
    Tay làm hàm nhai (tục ngữ).
  2. (Kng.) . Lặp lại nhiều lầncửa miệng (hàm ý chê).
    Bài nhai mãi không thuộc.
    Nhai đi nhai lại luận điệu cũ rích.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa