đay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaj˧˧ | ɗaj˧˥ | ɗaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaj˧˥ | ɗaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửađay
- (Thực vật học) Loài cây thân cỏ, lá khá to vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, bện võng, làm dây.
- Dệt thảm đay để xuất cảng.
- (Thực vật học) Thứ rau lá giống lá cây đay có sợi, nhưng nhỏ hơn dùng để nấu canh.
- Canh cua nấu với rau đay.
Động từ
sửađay
- Nói đi nói lại một điều, nhằm mục đích nhiếc móc.
- Người con dâu nói lỡ một câu mà người mẹ chồng cứ đay đi đay lại.
Tham khảo
sửa- "đay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)