sát
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːt˧˥ | ʂa̰ːk˩˧ | ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːt˩˩ | ʂa̰ːt˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “sát”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
sát
- Gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa.
- Tủ kê sát tường.
- Ngồi sát vào nhau.
- Nổ sát bên tai.
- Sát Tết.
- Có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó.
- Đi sát quần chúng.
- Chỉ đạo sát.
- Theo dõi rất sát phong trào.
- (Kết hợp hạn chế) . Ở trạng thái bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra.
- Trứng bị sát vỏ, khó bóc.
- Sản phụ bị sát nhau.
- (Kết hợp hạn chế) . (Làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không sai chút nào.
- Tính toán rất sát.
- Dịch sát nguyên bản.
- (Ph.) . (Nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống.
- Đi bắt cá khi nước sát.
Động từSửa đổi
sát
- Giết
- Trước trận đánh với quân Nguyên Mông, các binh sĩ nhà Trần tự săm lên tay mình hai chữ "Sát Thát" để thể hiện quyết tâm giết giặc.
- (Kết hợp hạn chế) . (Có tướng số) Làm chết sớm vợ, hay chồng.
- Có tướng sát chồng.
- Số anh ta sát vợ.
- Có khả năng, tựa như trời phú, đánh bắt được chim, thú, cá, v. V. dễ dàng.
- Đi câu sát cá.
- Một người thợ săn sát thú.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "sát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)