sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
sát
- Gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa.
- Tủ kê sát tường.
- Ngồi sát vào nhau.
- Nổ sát bên tai.
- Sát Tết.
- Có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó.
- Đi sát quần chúng.
- Chỉ đạo sát.
- Theo dõi rất sát phong trào.
- (Kết hợp hạn chế) . Ở trạng thái bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra.
- Trứng bị sát vỏ, khó bóc.
- Sản phụ bị sát nhau.
- (Kết hợp hạn chế) . (Làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không sai chút nào.
- Tính toán rất sát.
- Dịch sát nguyên bản.
- (Ph.) . (Nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống.
- Đi bắt cá khi nước sát.
Động từ
sửasát
- Giết
- Trước trận đánh với quân Nguyên Mông, các binh sĩ nhà Trần tự săm lên tay mình hai chữ "Sát Thát" để thể hiện quyết tâm giết giặc.
- (Kết hợp hạn chế) . (Có tướng số) Làm chết sớm vợ, hay chồng.
- Có tướng sát chồng.
- Số anh ta sát vợ.
- Có khả năng, tựa như trời phú, đánh bắt được chim, thú, cá, v. V. dễ dàng.
- Đi câu sát cá.
- Một người thợ săn sát thú.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)