lay
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửalay /lei/
- bài thơ ngắn, bài vè ngắn.
- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ.
- (thơ ca) tiếng chim, hót.
- vị trí, phuơng hướng.
- đường nét (của bờ sông bờ biển).
- người phụ nữ cùng giao hợp.
- an easy lay — cô gái dễ dãi trong quan hệ tình dục
- (từ lóng) công việc.
- that doesn't belong to my lay — cái đó không phải việc của tôi
Ngoại động từ
sửalay ngoại động từ laid /leɪd/
- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí.
- bày, bày biện.
- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết.
- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng.
- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng).
- trình bày, đưa ra.
- quy (tội), đỗ (lỗi).
- bắt phải chịu, đánh (thuế).
- trải lên, phủ lên.
- đánh, giáng (đòn).
- đánh cược.
- hướng (đại bác) về phía.
- đẻ (chim).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (từ lóng)) ăn nằm với, giao hợp với.