Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

lay /lei/

  1. bài thơ ngắn, bài ngắn.
  2. (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ.
  3. (thơ ca) tiếng chim, hót.
  4. vị trí, phuơng hướng.
  5. đường nét (của bờ sông bờ biển).
  6. người phụ nữ cùng giao hợp.
    an easy lay — cô gái dễ dãi trong quan hệ tình dục
  7. (từ lóng) công việc.
    that doesn't belong to my lay — cái đó không phải việc của tôi

Ngoại động từ

sửa

lay ngoại động từ laid /leɪd/

  1. xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí.
  2. bày, bày biện.
  3. làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết.
  4. làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng.
  5. đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng).
  6. trình bày, đưa ra.
  7. quy (tội), đỗ (lỗi).
  8. bắt phải chịu, đánh (thuế).
  9. trải lên, phủ lên.
  10. đánh, giáng (đòn).
  11. đánh cược.
  12. hướng (đại bác) về phía.
  13. đẻ (chim).
  14. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (từ lóng)) ăn nằm với, giao hợp với.

Nội động từ

sửa

lay nội động từ /leɪ̯/

  1. nằm.
  2. đánh cược.
  3. đẻ trứng (gà).

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laj˧˧laj˧˥laj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laj˧˥laj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

lay

  1. Làm rung động, không cònthế ổn định.
    Gió lay cây.
    Lay mạnh cho long chân cọc.
    Lay vai gọi dậy.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

lay

  1. (Nùng Inh) cầu thang.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

lay

  1. lươn.

Động từ

sửa

lay

  1. đánh roi.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên