khổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo̰˧˩˧ | kʰo˧˩˨ | kʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˩ | xo̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhổ
- Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt.
- Bề ngang của tấm vải.
- Vải khổ rộng.
- Tầm vóc bề ngang của con người.
- Áo vừa khổ.
- Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệm cho một điệu hát.
- Khổ trống khổ phách.
- Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bài văn vần.
- Bài thơ chia làm bốn khổ.
- Nỗi khổ.
- Kể khổ.
Tính từ
sửakhổ
- Quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hoặc bị giày vò về tinh thần.
- Đời sống quá khổ.
- Khổ đau.
- Đói khô?.
- Nghèo khổ.
- Tồi tàn, trông thảm hại.
- Chiếc xe đạp khổ.
- Từ dùng cửa miệng khi than thở.
- Khổ, lại phải đi làm.
Dịch
sửa- tiếng Anh: burden
- Tiếng Pali: dukkha
Tham khảo
sửa- "khổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửakhổ
- số.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội