Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧kʰo˧˩˨kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩xo̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

khổ

  1. Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt.
  2. Bề ngang của tấm vải.
    Vải khổ rộng.
  3. Tầm vóc bề ngang của con người.
    Áo vừa khổ.
  4. Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệm cho một điệu hát.
    Khổ trống khổ phách.
  5. Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bài văn vần.
    Bài thơ chia làm bốn khổ.
  6. Nỗi khổ.
    Kể khổ.

Tính từ

sửa

khổ

  1. Quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hoặc bị giày vò về tinh thần.
    Đời sống quá khổ.
    Khổ đau.
    Đói khô?.
    Nghèo khổ.
  2. Tồi tàn, trông thảm hại.
    Chiếc xe đạp khổ.
  3. Từ dùng cửa miệng khi than thở.
    Khổ, lại phải đi làm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

khổ

  1. số.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội