khổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
khổ
- Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt.
- Bề ngang của tấm vải.
- Vải khổ rộng.
- Tầm vóc bề ngang của con người.
- Áo vừa khổ.
- Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệm cho một điệu hát.
- Khổ trống khổ phách.
- Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bài văn vần.
- Bài thơ chia làm bốn khổ.
- Nỗi khổ.
- Kể khổ.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "khổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)