dày
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤j˨˩ | jaj˧˧ | jaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửadày
- (Vật hình khối) Có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích thước nhỏ nhất (gọi là bề dày) của vật.
- Tấm ván dài 2 mét, rộng 0,5 mét, dày 2 centimet.
- Có bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác.
- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tục ngữ).
- Chiếc áo bông dày cộm.
- Tường xây rất dày.
- Có tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều thành tố sát vào nhau.
- Mái tóc dày.
- Cấy dày.
- Sương mù dày.
- Nhiều, do được tích luỹ liên tục trong quá trình lâu dài (nói về yếu tố tinh thần).
- Dày kinh nghiệm.
- Dày công luyện tập.
- Ơn sâu, nghĩa dày.
Xem thêm
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "dày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zaj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jaj˩]
Tính từ
sửadày