Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩jaj˧˧jaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

dày

  1. (Vật hình khối) Có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiềukích thước nhỏ nhất (gọi là bề dày) của vật.
    Tấm ván dài 2 mét, rộng 0,5 mét, dày 2 centimet.
  2. bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác.
    Vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tục ngữ).
    Chiếc áo bông dày cộm.
    Tường xây rất dày.
  3. tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều thành tố sát vào nhau.
    Mái tóc dày.
    Cấy dày.
    Sương mù dày.
  4. Nhiều, do được tích luỹ liên tục trong quá trình lâu dài (nói về yếu tố tinh thần).
    Dày kinh nghiệm.
    Dày công luyện tập.
    Ơn sâu, nghĩa dày.

Xem thêm Sửa đổi

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

dày

  1. xấu, kém.
  2. yếu.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên