ngoài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Tính từ
ngoài
- không ở trong
- từ hoặc thuộc nước đất khác
- cách nói khác của đại tiện
- Đi ngoài có phân lẫn máu
Dịch
sửa- Tiếng Anh: external (1), exterior (1 & 2), foreign (2)
- Tiếng Hà Lan: uitwendig (1), extern (1), buitenlands (2)
- Tiếng Nga: внешний (vnéšnij) (1), иностранный (inostránnyj) (2)
- Tiếng Pháp: externe (1), extérieur (1), étranger (2)