hưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨə̰ŋ˧˩˧ | hɨəŋ˧˩˨ | hɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˩ | hɨə̰ʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hưởng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửahưởng
- Nhận lấy, được sử dụng.
- Hưởng gia tài.
- Hưởng lạc.
- Hưởng thọ.
- Hưởng thụ.
- An hưởng.
- Độc hưởng.
- Tận hưởng.
- Thừa hưởng.
- Thương hưởng.
- Toạ hưởng.
- (Quỷ thần) Ăn.
- Lễ không thành quỷ thần không hưởng.
Tham khảo
sửa- "hưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)