đáy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đáy
- Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng.
- Đáy thùng.
- Đáy hòm
- Chỗ sâu nhất.
- Ếch ngồi đáy giếng. (tục ngữ)
- (Toán học) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối.
- Đáy của tam giác.
- Đáy hình nón.
- Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy.
- Đem đáy ra đóng ở cửa sông.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)