dạy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
dạy
- Truyền lại tri thức hoặc kĩ năng một cách ít nhiều có hệ thống, có phương pháp.
- Dạy học sinh.
- Dạy toán.
- Dạy nghề cho người học việc.
- Dạy hát.
- Làm cho biết điều phải trái, biết cách tu dưỡng và đối xử với người, với việc.
- Nuôi con khoẻ, dạy con ngoan.
- Tập cho động vật có thói quen biết làm việc gì đó một cách thành thạo, tựa như người.
- Dạy khỉ làm xiếc.
- (Cũ; trtr.) . Bảo người dưới.
- Cụ dạy gì ạ?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dạy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)