dạy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔj˨˩ | ja̰j˨˨ | jaj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaj˨˨ | ɟa̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửadạy
- Truyền lại tri thức hoặc kĩ năng một cách ít nhiều có hệ thống, có phương pháp.
- Dạy học sinh.
- Dạy toán.
- Dạy nghề cho người học việc.
- Dạy hát.
- Làm cho biết điều phải trái, biết cách tu dưỡng và đối xử với người, với việc.
- Nuôi con khoẻ, dạy con ngoan.
- Tập cho động vật có thói quen biết làm việc gì đó một cách thành thạo, tựa như người.
- Dạy khỉ làm xiếc.
- (Cũ; trtr.) . Bảo người dưới.
- Cụ dạy gì ạ?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dạy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)