Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ʔj˨˩ja̰j˨˨jaj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaj˨˨ɟa̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

dạy

  1. Truyền lại tri thức hoặc năng một cách ít nhiều có hệ thống, có phương pháp.
    Dạy học sinh.
    Dạy toán.
    Dạy nghề cho người học việc.
    Dạy hát.
  2. Làm cho biết điều phải trái, biết cách tu dưỡng và đối xử với người, với việc.
    Nuôi con khoẻ, dạy con ngoan.
  3. Tập cho động vật có thói quen biết làm việc gì đó một cách thành thạo, tựa như người.
    Dạy khỉ làm xiếc.
  4. (Cũ; trtr.) . Bảo người dưới.
    Cụ dạy gì ạ?

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa