Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Thắng: được trận

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ tʰaŋ˧˥ʨiə̰ŋ˩˧ tʰa̰ŋ˩˧ʨiəŋ˧˥ tʰaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ tʰaŋ˩˩ʨiə̰n˩˧ tʰa̰ŋ˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chiến thắng

  1. (Xem từ nguyên 1) Đấu tranh thắng lợi.
    Cuộc Cách mạng Tháng Mười Nga giành chiến thắng
    .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa