pot
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑːt/
Hoa Kỳ | [ˈpɑːt] |
Danh từ
sửapot /ˈpɑːt/
- Ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy).
- a pot of tea — một ấm trà
- a pot of porter — một ca bia đen
- Nồi.
- Bô (để đi đái đêm).
- Chậu hoa.
- Bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải.
- Cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao.
- Giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot).
- Giấy khổ 39 x 31, 3 cm.
- Số tiền lớn.
- to make a pot; to make a pot of money — làm được món bở, vớ được món tiền lớn
- (Từ lóng) Số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng.
- to put the pot on Epinard — dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
Thành ngữ
sửa- a big pot: Quan to.
- to go to pot: Hỏng bét cả; tiêu ma cả.
- to keep the pot boiling (on the boil):
- to make the pot boil: Làm ăn sinh sống kiếm cơm.
- the pot calls the kettle black: Lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.
- watched pot never boils: (Tục ngữ) Cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột.
Ngoại động từ
sửapot ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ /ˈpɑːt/
- Bỏ (cá, thịt, muối... ) vào hũ (vại... ) (để để dành... ).
- potted meat — thịt ướp bỏ hũ
- Trồng (cây) vào chậu.
- (Thể dục, thể thao) Chọc (hòn bi-a) vào túi lưới.
- Bỏ (thú săn... ) vào túi.
- Nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi".
- he's potted the whole lot — hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- Rút ngắn, thâu tóm.
- Bắn chết (thú săn, chim... ) bằng một phát bắn gần.
Chia động từ
sửapot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pot | |||||
Phân từ hiện tại | potting | |||||
Phân từ quá khứ | potted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pot | pot hoặc pottest¹ | pots hoặc potteth¹ | pot | pot | pot |
Quá khứ | potted | potted hoặc pottedst¹ | potted | potted | potted | potted |
Tương lai | will/shall² pot | will/shall pot hoặc wilt/shalt¹ pot | will/shall pot | will/shall pot | will/shall pot | will/shall pot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pot | pot hoặc pottest¹ | pot | pot | pot | pot |
Quá khứ | potted | potted | potted | potted | potted | potted |
Tương lai | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pot | — | let’s pot | pot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapot nội động từ /ˈpɑːt/
Chia động từ
sửapot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pot | |||||
Phân từ hiện tại | potting | |||||
Phân từ quá khứ | potted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pot | pot hoặc pottest¹ | pots hoặc potteth¹ | pot | pot | pot |
Quá khứ | potted | potted hoặc pottedst¹ | potted | potted | potted | potted |
Tương lai | will/shall² pot | will/shall pot hoặc wilt/shalt¹ pot | will/shall pot | will/shall pot | will/shall pot | will/shall pot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pot | pot hoặc pottest¹ | pot | pot | pot | pot |
Quá khứ | potted | potted | potted | potted | potted | potted |
Tương lai | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot | were to pot hoặc should pot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pot | — | let’s pot | pot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɔ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pot /pɔ/ |
pots /pɔ/ |
pot gđ /pɔ/
- Bình, lọ, chậu.
- Pot à beurre — lọ đựng bơ
- Pot de fleurs — chậu hoa
- Manger tout un pot de miel — ăn cả một lọ mật ong
- (Thân mật) Cốc (rượu).
- Boire un pot — uống một cốc
- (Thân mật) Tiệc liên hoan.
- Assister à un pot d’anciens élèves — dự một tiệc liên hoan cựu học sinh
- Lỗ bi, lỗ đáo.
- (Đánh bài) (đánh cờ) tiền đặt.
- Khổ giấy 31 x 40 cm.
- (Thân mật) Sự may mắn.
- Il a eu du pot — nó được may mắn
- Manque de pot — sự không may
- Un coup de pot — một dịp may
- (Thô tục) Mông đít.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nồi (nấu thức ăn).
- à la fortune du pot — xem fortune
- bête comme un pot — xem bête
- découvrir le pot aux roses — khám phá ra điều bí mật trong việc gì
- être au pot de quelqu'un — ăn nhờ ai
- faire le pot à deux anses — đứng chống nạnh
- le pot de terre et le pot de fer — trứng chọi với đá
- payer les pots cassés — xem payer
- pot à tabac — người béo lùn
- pot au noir — (hàng hải; hàng không) vùng trời u ám
- pot de chambre — chậu đái đêm, bô
- pot sans anses — người khó tính
- poule au pot — gà luộc
- se manier le pot — (thông tục) vội vàng, hấp tấp
- tourner autour du pot — nói loanh quanh
- pot fêlé dure longtemps — người tàn tật sống lâu
Tham khảo
sửa- "pot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Co
sửaSố từ
sửapot
- bốn.
- mthứ e pé pot đhro ― chỉ có ba bốn người
Tham khảo
sửa- Cơ sở dữ liệu tiếng đồng bào dân tộc thiểu số Việt - Hrê, Việt - Co. Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông Quảng Ngãi.
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửapot
- bọt.