Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧kəːm˧˥kəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥kəːm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cơm

    1. Món lương thực chính của người Việt Nam (và một số nước khác) trong bữa chính, có màu trắng, hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi ghế cho cạn nước, hạt nở và để lửa nhỏ cho đến khi chín.
    2. Những thứ làm thành bữa ăn chính nói chung.
      Làm cơm đãi khách.
      Dọn cơm.
  1. Cùi của một số quả cây.
    Quả vải cơm dày.

Tính từ

sửa

cơm

  1. (Thứ quả) Có vị hơi ngọt, không chua.
    Cam cơm.
    Khế cơm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Arem

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cơm

  1. cơm.

Tiếng Chứt

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cơm

  1. cơm.