Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨe˧˧ʨe˧˥ʨe˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨe˧˥ʨe˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chê

  1. Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt.
    Ai cũng chê nó xấu.
    Cao chê ngỏng, thấp chê lùn,
    Béo chê béo trục béo tròn,
    Gầy chê xương sống xương sườn phơi ra. (tục ngữ)
  2. (Bác sĩ) chẩn đoán chết (một người bệnh).
    Ông ấy bị bác sĩ chê rồi.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa