chê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨe˧˧ | ʨe˧˥ | ʨe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨe˧˥ | ʨe˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachê
- Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt.
- Ai cũng chê nó xấu.
- Cao chê ngỏng, thấp chê lùn,
- Béo chê béo trục béo tròn,
- Gầy chê xương sống xương sườn phơi ra. (tục ngữ)
- (Bác sĩ) chẩn đoán chết (một người bệnh).
- Ông ấy bị bác sĩ chê rồi.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "chê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)